ex. Game, Music, Video, Photography

She developed an passion for hip-hop when she was 14 and started to perform one year later, quickly gaining a reputation in underground hip-hop scene.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hip. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

She developed an passion for hip-hop when she was 14 and started to perform one year later, quickly gaining a reputation in underground hip-hop scene.

Nghĩa của câu:

hip


Ý nghĩa

@hip /hip/
* danh từ
- (giải phẫu) hông
- (kiến trúc) mép bờ (mái nhà)
!to have someone on the hip
- thắng thế ai
- đặt ai vào thế bất lợi
!to smile somebody hip and thigh
- (xem) smite
* danh từ
- (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân)
* danh từ
- chứng u buồn, chứng buồn u uất ((cũng) hyp)
* ngoại động từ
- làm chán nản, làm phiền muộn
* thán từ
- hoan hô!
* tính từ
- (như) hep

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…