Câu ví dụ:
Tarrant, who formerly lived in Grafton in the same region where the police searches took place, has been remanded without a plea and is due back in court on April 5 where police said he was likely to face more charges.
Nghĩa của câu:search
Ý nghĩa
@search /sə:tʃ/
* danh từ
- sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát
=right of search+ (pháp lý) quyền khám tàu
=search of a house+ sự khám nhà
- sự điều tra, sự nghiên cứu
!to be in search of something
- đang đi tìm cái gì
!to make a search for someone
- đi tìm ai
* động từ
- nhìn để tìm, sờ để tìm; khám xét, lục soát
=to search the house for weapons+ khám nhà tìm vũ khí
- dò, tham dò
=to search men's hearts+ thăm dò lòng người
=to search a wound+ dò một vết thương
- điều tra
- bắn xuyên vào tận ngách (hầm...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) tìm tòi, tìm cho ra
!to search out
- tìm tòi
- tìm thấy
!search me!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nào tôi có biết!, làm sao mà tôi biết được!
@search
- tìm tòi, nghiên cứu
- s. out tìm thấy