Câu ví dụ:
Ten to 19 meters (33-62 feet) underground, around 200 people are working on a sewer system that will carry wastewater from the downtown area to a treatment plant in District 2.
Nghĩa của câu:underground
Ý nghĩa
@underground /'ʌndəgraund/
* tính từ
- dưới đất, ngầm
=underground railway+ xe điện ngầm
- (nghĩa bóng) kín, bí mật
=underground movement+ phong trào bí mật
* phó từ
- dưới đất, ngầm
- kín, bí mật
* danh từ
- khoảng dưới mặt đất
=to rise from underground+ từ dưới đất mọc lên, từ dưới đất nổi lên
- xe điện ngầm, mêtrô
- (nghĩa bóng) sự kháng cự bí mật, sự chống đối ngầm; phong trào bí mật