Câu ví dụ:
Thailand could become the first Asian country to legally recognize same-sex couples under a bill allowing civil partnerships.
Nghĩa của câu:same
Ý nghĩa
@same /seim/
* tính từ
- đều đều, đơn điệu
=their jokes are a little same+ những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế
- ((thường) + the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế
=to say the same thing twice over+ nói đi nói lại một điệu như nhau
=to travel in the same direction+ đi về cùng một hướng
=he is the same age as I+ anh ấy cùng tuổi với tôi
=at the same time+ cùng một lúc
=he gave the same answer as before+ anh ta vẫn giả lời như trước
* danh từ & đại từ (the gõn
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại người ấy, cũng vẫn người ấy
=to the same+ lại gửi người ấy
=from the same+ cũng lại do người ấy gửi (tặng...)
- cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế
=we would do the same again+ chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa
=more of the same+ cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thương nghiệp); (pháp lý); luộc koảy pốc điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó
* phó từ (the gõn
- cũng như thế, vẫn như thế, cũng như
=I think the same of him+ tôi cũng nghĩ về anh ta như thế
=just the same+ vẫn y như thế, vẫn y như thường
!all the same
- (xem) all