Câu ví dụ:
The $70-million Song Da pipe system provides more than 200,000 cubic meters a day, or nearly a quarter of the clean water supply in the city, which is home to 7.
Nghĩa của câu:pipe
Ý nghĩa
@pipe /paip/
* danh từ
- ống dẫn (nước, dầu...)
- (âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; (số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê-cốt)
- (giải phẫu) ống quần
- điếu, tẩu (hút thuốc) ((cũng) tobacco pipe); (một) tẩu thuốc
=to smoke a pipe+ hút thuốc bằng tẩu; hút một tẩu thuốc
- (ngành mỏ) mạch ống (quặng)
- còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng
- tiếng hát; tiếng chim hót
- đường bẫy chim rừng
- thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông)
!to bit the pipe
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hút thuốc phiện
!King's (Queen) pipe
- lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng Luân-đôn)
!put that in your pipe and smoke it
- cố mà nhớ lấy cái điều đó; hây ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó
!to put someone's pipe out
- trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai
!to smoke the pipe of peace
- sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau
* ngoại động từ
- đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống
- thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc)
- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc)
- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...)
=to pipe all hands on deck+ thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ lên boong
=to pipe the crew up to meal+ thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ đi ăn cơm
- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh
- viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh)
- trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn, trông
* nội động từ
- thổi còi
- thổi sáo, thổi tiêu
- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh
- rít, thổi vi vu (gió)
!to pipe away
- (hàng hải) thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến
!to pipe down
- (hàng hải) thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ
- (từ lóng) bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây
!to pipe up
- bắt đầu diễn, bắt đầu hát
- nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình)
!to pipe one eye(s)
- khóc
@pipe
- ống, ống dẫn