ex. Game, Music, Video, Photography

The boy will be placed under medical monitoring at his home in Tieu Son Village, Thanh Giang Commune, Thanh Mien District in the northern province for at least 14 more days.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ boy. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The boy will be placed under medical monitoring at his home in Tieu Son Village, Thanh Giang Commune, Thanh Mien District in the northern province for at least 14 more days.

Nghĩa của câu:

boy


Ý nghĩa

@boy /bɔi/
* danh từ
- con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
- học trò trai, học sinh nam
- người đầy tớ trai
-(thân mật) bạn thân
=my boy+ bạn tri kỷ của tôi
- người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
- (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh
=the bottle of the boy+ một chai sâm banh
!big boy
- (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm
- (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác
!fly boy
- người lái máy bay

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…