Câu ví dụ:
The eight three- to five-star hotels in Hanoi that serve as quarantine zones for foreign experts and business executives are offering rooms at VND1.
Nghĩa của câu:quarantine
Ý nghĩa
@quarantine /'kwɔrənti:n/
* danh từ
- thời gian cách ly, thời gian kiểm dịch; sự cách ly, sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch...)
=to clear one's quarantine+ ở trong thời gian kiểm dịch
=to be kept in quarantine for six months+ bị cách ly trong sáu tháng
* ngoại động từ
- cách ly, giữ để kiểm dịch
- khám xét theo luật lệ kiểm dịch