Câu ví dụ:
The inventory of luxury apartments in Saigon as of Q4 2019 was 677 units, and that of Hanoi was zero, the lowest among ASEAN countries surveyed by real estate consultancy firm CBRE Vietnam.
Nghĩa của câu:inventory
Ý nghĩa
@inventory /in'ventri/
* danh từ
- sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng hoá tồn kho (của một nhà buôn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tóm tắt; bản tóm tắt
- bản kê tài nguyên; bản kê thú rừng... (ở một vùng...)
* ngoại động từ
- kiểm kê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tóm tắt
* nội động từ
- đáng giá (theo kiểm kê)
=stocks inventorying at 2,000,000+ kho hàng đáng giá 2 triệu đồng theo kiểm kê
@inventory
- (thống kê) kiểm kê; danh sách kiểm kê; quỹ luân chuyển