Câu ví dụ:
The plan to terminate the Taiwanese steel project in Quang Ngai came amid the steel industry, both domestically and internationally, is experiencing excess supply.
Nghĩa của câu:terminate
Ý nghĩa
@terminate /'tə:mineit/
* ngoại động từ
- vạch giới hạn, định giới hạn
- làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt
=to terminate one's work+ hoàn thành công việc
* nội động từ
- xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu
=the meeting terminated at 9 o'clock+ cuộc mít tinh kết thúc vào hồi 9 giờ
- tận cùng bằng (chữ, từ...)
=words terminating in s+ những từ tận cùng bằng s
* tính từ
- giới hạn
- cuối cùng, tận cùng
@terminate
- kết thúc