Câu ví dụ:
The University of Finance and Marketing in District 7, close to Ton Duc Thang, also allowed its 20,000 students to stay home until at least Saturday.
Nghĩa của câu:stay
Ý nghĩa
@stay /stei/
* danh từ
- (hàng hải) dây néo (cột buồm...)
!in stays
- đang trở buồm
!to miss stays
- không lợi dụng được chiều gió
* ngoại động từ
- (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
- lái theo hướng gió
* danh từ
- sự trở lại, sự lưu lại
=to make a long stay in Hanoi+ lưu lại lâu ở Hà nội
- sự đình lại, sự hoãn lại
=stay of execution+ sự hoãn thi hành (một bản án)
- sự ngăn cản, sự trở ngại
=a stay upon his activity+ một trở ngại cho hoạt động của anh ta
- sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
- chỗ nương tựa, cái chống đỡ
=to be the stay of someone's old age+ là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
- (số nhiều) (như) corset
* ngoại động từ
- chặn, ngăn chặn
=to stay the hands of imperialism+ chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
- đình lại, hoãn lại
- chống đỡ
* nội động từ
- ở lại, lưu lại
=to stay at home+ ở nhà
=to stay to dinner+ ở lại ăn cơm
- ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
=get him to stay a minute+ bảo anh ta dừng lại một tí
- chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)
!to stay away
- không đến, văng mặt
!to stay in
- không ra ngoài
!to stay on
- lưu lại thêm một thời gian nữa
!to stay out
- ở ngoài, không về nhà
- ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...)
!to stay up late
- thức khuya
!to stay one's stomach
- (xem) stomach
!this has come to stay
- cái này có thể coi là vĩnh viễn
@stay
- dừng