Câu ví dụ:
The work offers more than just pride for many in Quang Phu Cau: like Hoa, many earn good money making incense compared to factory work nearby.
Nghĩa của câu:incense
Ý nghĩa
@incense /'insens/
* danh từ
- nhang, hương, trầm
=an incense burner+ người thắp hương; lư hương
- khói hương trầm (lúc cúng lễ)
- lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc
* ngoại động từ
- đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
- làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
* nội động từ
- đốt nhang, thắp hương, đốt trầm
* ngoại động từ
- làm nổi giận, làm tức điên lên