Câu ví dụ:
"There are solar panels at the lighthouse on the island and some of them are missing," a spokesman told AFP on Monday.
Nghĩa của câu:panels
Ý nghĩa
@panel /'pænl/
* danh từ
- cán ô (cửa, tường), panô; ô vải khác màu (trên quần áo đàn bà); mảnh da (cừu, dê... để viết)
- (pháp lý) danh sách hội thẩm; ban hội thẩm; (Ê-cốt) danh sách báo cáo; danh sách bác sĩ bảo hiểm (đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở Anh)
- nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh, đài truyền hình...)
- Panô, bức tranh tấm, bức ảnh dài
- đệm yên ngựa; yên ngựa (không có cốt sắt)
- bảng, panen
=distribution panel+ bảng phân phối
=control panel+ bảng điều khiển
=signal panel+ bảng tín hiệu!
* ngoại động từ
- đóng ván ô, đóng panô (cửa, tường)
- may ô vải màu vào (quần áo)
- đóng yên (ngựa)
@panel
- (máy tính) panen (để lắp ráp); bảng điều khiển; bảng dụng cụ; đế (đền)
- control p. bảng điều khiển
- main control p. bảng điểu khiển chính
- testing p. (máy tính) panen thử
- valve p. đế đền