ex. Game, Music, Video, Photography

Therefore, smartphone brands that do not own the technology will fail," said an expert working for a domestic smartphone brand.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ brands. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Therefore, smartphone brands that do not own the technology will fail," said an expert working for a domestic smartphone brand.

Nghĩa của câu:

brands


Ý nghĩa

@brand /brænd/
* danh từ
- nhãn (hàng hoá)
- loại hàng
- dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
- vết nhơ, vết nhục
- khúc củi đang cháy dở
- (thơ ca) cây đuốc
- (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
- bệnh gỉ (cây)
!to much a brand from the burning
- cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt
* ngoại động từ
- đóng nhãn (hàng hoá)
- đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
- làm nhục, làm ô danh
- khắc sâu (vào trí nhớ)
- gọi (ai) là, quy (ai) là
=he was branded as a war criminal+ hắn bị quy là tội phạm chiến tranh

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…