Câu ví dụ:
Therefore, the current avian flu vaccine used in Vietnam still works against the H5N8 strain.
Nghĩa của câu:Do đó, vắc xin cúm gia cầm được sử dụng ở Việt Nam hiện nay vẫn có tác dụng chống lại chủng H5N8.
against
Ý nghĩa
@against /ə'geinst/
* giới từ
- chống lại, ngược lại, phản đối
=to fight against aggression+ chiến đấu chống xâm lược
=to be against aggression wars+ phản đối chiến tranh xâm lược
=to go against the wind+ đi ngược chiều gió
- tương phản với
=black is against white+ màu đen tương phản với màu trắng
- dựa vào, tỳ vào, áp vào, đập vào
=to stand against the wall+ đứng dựa vào tường
=to run against a rock+ chạy va phải tảng đá
=rain beats against the window-panes+ mưa đập vào kính cửa sổ
- phòng, đề phòng, phòng xa
=to keep provisions against rainy days+ dự trữ thực phẩm đề phòng những ngày mưa
- ((thường) over against) đối diện với
=his house is over against mine+ nhà anh ta đối diện với nhà tôi
!against time
- (xem) time