Câu ví dụ:
Typhoon Damrey, which made landfall in the central region two weeks ago, killed more than 100 people and damaged or destroyed over 100,000 houses.
Nghĩa của câu:landfall
Ý nghĩa
@landfall /'lændfɔ:l/
* danh từ
- (hàng hải) sự trông thấy đất liền (từ một con tàu ở ngoài khơi)
- (hàng hải) đất liền (trông thấy từ con tàu ở ngoài khơi)
- (hàng hải) sự cập bến
=to make a good landfall+ cập bến đúng dự định
- (hàng không) sự hạ cánh