Câu ví dụ:
Under the second option, the holiday would have started on January 24, a day before Tet, and run until January 30, the sixth day of the new lunar year.
Nghĩa của câu:lunar
Ý nghĩa
@lunar /'lu:nə/
* tính từ
- (thuộc) mặt trăng
=lunar month+ tháng âm lịch
=lunar New Year+ tết âm lịch
- mờ nhạt, không sáng lắm
- hình lưỡi liềm
=lunar bone+ xương hình lưỡi liềm
- (hoá học) (thuộc) bạc; chứa chất bạc
!lunar politics
- những vấn đề viển vông không thực tế
@lunar
- (vật lí) trăng