ex. Game, Music, Video, Photography

 Vietnam reserves its legal rights and interests over the area by all peaceful means and in accordance with international law, the statement said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rig. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam reserves its legal rights and interests over the area by all peaceful means and in accordance with international law, the statement said.

Nghĩa của câu:

rig


Ý nghĩa

@rig /rig/
* danh từ
- (hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)
- cách ăn mặc
=to be in full rig+ (thông tục) mặc quần áo sang trọng
=in working rig+ mặc quần áo đi làm
- (kỹ thuật) thiết bị
* ngoại động từ
- (hàng hải) trang bị cho tàu thuyền
- lắp ráp (máy bay)
- (+ out) mặc
=he was rigged out in his Sunday best+ anh ta mặc quần áo diện nhất của mình
- (+ up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)
=to rig up a puppet administration+ (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn
* nội động từ
- (hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết
* danh từ
- con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót
* danh từ
- sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm
- (thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ
- sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán
* ngoại động từ
- lừa đảo, gian lận
=to rig an election+ tổ chức một cuộc bầu cử gian lận
=to rig the market+ dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…