ex. Game, Music, Video, Photography

With only Thai and Malaysia leagues set to return in September, Vietnam enjoys a huge advantage when it comes to game preparation.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ advantage. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

With only Thai and Malaysia leagues set to return in September, Vietnam enjoys a huge advantage when it comes to game preparation.

Nghĩa của câu:

advantage


Ý nghĩa

@advantage /əb'vɑ:ntidʤ/
* danh từ
- sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
=to be of great advantage to+ có lợi lớn cho
=to take advantage of an opportunity+ lợi dụng cơ hội
=to take advantage of somebody+ lợi dụng ai
=to turn something into advantage+ khai thác sử dụng cái gì
=to the best advantage+ cho có nhất
- thế lợi
=to gain (get) an advantage over somebody+ giành được thế lợi hơn ai
=to have the advantage of somebody+ có thể lợi hơn ai
!to take somebody at advantage
- bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai
* ngoại động từ
- đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho
- giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…