ex. Game, Music, Video, Photography

4, In contrast to the usual busy scene, the road leading to Phu Tay Ho (Phu Tay Ho) in Tay Ho district, a popular place of worship for Buddhists and a tourist attraction, is deserted.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ deserted. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

4, In contrast to the usual busy scene, the road leading to Phu Tay Ho (Phu Tay Ho) in Tay Ho district, a popular place of worship for Buddhists and a tourist attraction, is deserted.

Nghĩa của câu:

deserted


Ý nghĩa

@deserted /di'zə:tid/
* tính từ
- không người ở, hoang vắng, trống trải, vắng vẻ, hiu quạnh
- bị ruồng bỏ, bị bỏ mặc, bị bỏ rơi
@desert /di'zə:t/
* danh từ
- công lao, giá trị
=a reward equal to desert+ sự thưởng xứng đáng với công lao
=to treat someone according to his deserts+ đãi ngộ ai xứng đáng với công lao
- sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...)
- những người xứng đáng
- (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt)
=to get (obtain, meet with) one's deserts+ được những cái đáng được
* danh từ
- sa mạc
- nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ
- (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị
* tính từ
- hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở
- bỏ hoang, hoang phế
* ngoại động từ
- rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi
=to desert one's familly+ bỏ nhà ra đi
=to desert an army+ đào ngũ
- ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi
=to desert a friend in difficulty+ bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn
=to desert one's wife+ ruồng bỏ vợ
=his delf-control deserted him+ nó không còn tự chủ được nữa
* nội động từ
- đào ngũ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…