Câu ví dụ:
A team of archaeologists from the Australian National University (ANU) has uncovered the remnants of a vast trade network dating back 4,500 years in Vietnam’s Mekong Delta.
Nghĩa của câu:uncover
Ý nghĩa
@uncover /ʌn'kʌvə/
* ngoại động từ
- để hở, mở (vung, nắp); cởi (áo); bỏ (mũ)
- (quân sự) mở ra để tấn công
- (nghĩa bóng) nói ra, tiết lộ; khám phá ra
=to uncover a secret+ tiết lộ một điều bí mật
* nội động từ
- bỏ mũ (để tỏ ý kính trọng)