ex. Game, Music, Video, Photography

An inspection launched in March later concluded that Tuan was responsible for Anh's promotions.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ promotions. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

An inspection launched in March later concluded that Tuan was responsible for Anh's promotions.

Nghĩa của câu:

promotions


Ý nghĩa

@promotion /promotion/
* danh từ
- sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp
=to win (obtain, gain, earn) promotion+ được thăng chức, được thăng cấp
- sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
=to form a society for the promotion of science+ thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
=the promotion of production+ sự đẩy mạnh sản xuất
- sự đề xướng, sự sáng lập
- sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…