Câu ví dụ:
and Japanese marines are working on renovating Hoa Phu Primary School, Chinh Gian Medical Station, Rang Dong Kindergarten and Future Special School in Da Nang.
Nghĩa của câu:marines
Ý nghĩa
@marine /mə'ri:n/
* tính từ
- (thuộc) biển
=marine plant+ cây ở biển
=marine bird+ chim biển
- (thuộc) ngành hàng hải; (thuộc) đường biển; (thuộc) công việc buôn bán trên mặt biển
=marine bureau+ cục hàng hải
- (thuộc) hải quân
* danh từ
- đội tàu buôn, đội thuyền buôn ((cũng) the merchant marine)
- hải quân
=the ministry of marine+ bộ hải quân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính thuỷ đánh bộ
- tranh vẽ cảnh biển
!tell it to the marines
- đem nói cái đó cho ma nó nghe