Câu ví dụ:
Architects with Tropical Space named the building "cuckoo House" for the design’s likeness to the cuckoo clock.
Nghĩa của câu:Các kiến trúc sư của Tropical Space đã đặt tên cho tòa nhà là "Cuckoo House" vì thiết kế giống chiếc đồng hồ chim cúc cu.
cuckoo
Ý nghĩa
@cuckoo /'kuku:/
* danh từ
- (động vật học) chim cu cu
- chàng ngốc
* nội động từ
- gáy cu cu
* tính từ
- (từ lóng) điên điên, gàn gàn