ex. Game, Music, Video, Photography

Back in 2010, Vietnamese smartphone brands mainly chose Original Design Manufacturing (ODM) as their business model, meaning they chose an existing product design from factories in Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ brands. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Back in 2010, Vietnamese smartphone brands mainly chose Original Design Manufacturing (ODM) as their business model, meaning they chose an existing product design from factories in Vietnam.

Nghĩa của câu:

brands


Ý nghĩa

@brand /brænd/
* danh từ
- nhãn (hàng hoá)
- loại hàng
- dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
- vết nhơ, vết nhục
- khúc củi đang cháy dở
- (thơ ca) cây đuốc
- (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
- bệnh gỉ (cây)
!to much a brand from the burning
- cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt
* ngoại động từ
- đóng nhãn (hàng hoá)
- đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
- làm nhục, làm ô danh
- khắc sâu (vào trí nhớ)
- gọi (ai) là, quy (ai) là
=he was branded as a war criminal+ hắn bị quy là tội phạm chiến tranh

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…