Câu ví dụ:
Education officials from Vietnam are in Finland to learn about the Scandinavian country's education programs from elementary to undergraduate level.
Nghĩa của câu:programs
Ý nghĩa
@program /program/
* danh từ
- chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...)
- cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái)
* ngoại động từ
- đặt chương trình, lập chương trình