Câu ví dụ:
Faced with the risk of losing his bright future at a young age due to chronic kidney disease, Binh called himself to buy a healthy kidney from the black market.
Nghĩa của câu:Black market
Ý nghĩa
@Black market
- (Econ) Chợ đen
+ Bất cứ thị trường bất hợp pháp nào được thành lập trong một hoàn cảnh mà thường được chính phủ cố định giá ở mức tối đa hoặc tối thiểu.