Câu ví dụ:
Hanoi has requested 10 hospitals in the city along with the Center for Disease Control (CDC) to perform Covid-19 testing, with a maximum capacity of over 5,000 samples per day.
Nghĩa của câu:testing
Ý nghĩa
@testing
* danh từ
- sự thử; sự nghiên cứu
@testing
- thử, kiểm định, thí nghiệm; tiêu chuẩn
- t. of hypothesis kiểm định giả thiết
- acceptance t. kiểm định thu nhận
- program t. (máy tính) thử chương trình@test /test/
* danh từ
- (động vật học) vỏ (tôm, cua); mai (rùa)
- sự thử thách
=to put on test+ đem thử thách
=to stand the test+ chịu thử thách
- sự thử, sự làm thử
=test bench+ giá để thử xe
- sự sát hạch; bài kiểm tra
=a test in arithmetic+ một bài kiểm tra số học
- (hoá học) thuốc thử
- (nghĩa bóng) vật để thử, đá thử vàng, tiêu chuẩn, cái để đánh gía
* ngoại động từ
- thử thách
=to test someone's endurance+ thử thách sức chịu đựng của ai
- thử; kiểm tra
=to test a machine+ thử một cái máy
=to test out a scheme+ thử áp dụng một kế hoạch
=the doctor tested my eyesight+ bác sĩ kiểm tra mắt tôi
=to test a poison+ thử một chất độc
- (hoá học) thử bằng thuốc thử
- phân tích
=to test ore for gold+ phân tích quặng tìm vàng
@test
- phép thử kiểm định, dấu hiệu, tiêu chuẩn
- t. for convergence dấu hiệu hội tụ; t. for divisibility dấu hiệu chia hết
- t. of convergence (giải tích) tiêu chuẩn hội tụ
- t. of normality (thống kê) tiêu chuẩn của tính chuẩn
- t. of significance tiêu chuẩn có ý nghĩa
- ability t. phép thử khả năng, kiểm tra khả năng
- admissible t. tiêu chuẩn chấp nhận được
- asymmetric t. tiêu chuẩn phi đối xứng
- comparison t. (giải tích) dấu hiệu so sánh
- double-tailed t. tiêu chuẩn bị chặn hai đầu
- equal-tailed t. tiêu chuẩn bị chặn đối xứng
- impact t. thí nghiệm xung kích
- medial t. (thống kê) tiêu chuẩn trung tâm
- median t. (thống kê) tiêu chuẩn dựa trên trung vị
- model t. (máy tính) thực nghiệm trên mô hình
- most powerful t. (thống kê) tiêu chuẩn mạnh nhất
- nine t. phép thử số chín
- non-parametric t. (thống kê) kiểm định phi tham số
- one-sided t. (thống kê) kiểm định một phía
- optimum t. tiêu chuẩn tối ưu
- orthogonal t.s (thống kê) các tiêu chuẩn trực giao
- reversal t. tiêu chuẩn đảo ngược được
- root t. (giải tích) phép thử nghiệm
- sequential t. (thống kê) tiêu chuẩn liên tiếp
- serial t. tiêu chuẩn dãy
- sign t. tiêu chuẩn dấu
- significance t. tiêu chuẩn ý nghĩa
- smooth t. tiêu chuẩn trơn
- symmetric(al) t. (thống kê) tiêu chuẩn đối xứng
- two-sample t. tiêu chuẩn hai mẫu
- uniformly most powerful t. tiêu chuẩn mạnh đều nhất
- variance t. tiêu chuẩn phương sai