Câu ví dụ:
He borrowed a degree from a classmate in 1996 when he was a commune official to attend a course at a political agency.
Nghĩa của câu:degree
Ý nghĩa
@degree /di'gri:/
* danh từ
- mức độ, trình độ
=in some degree+ ở mức độ nào
=to a certain degree+ đến mức độ nào
=by degrees+ từ từ, dần dần
=to a high (very large, the last...) degree+ lắm, rất, quá mức
- địa vị, cấp bậc (trong xã hội)
=a man of high degree+ bằng cấp
=to take one's degree+ tốt nghiệp, thi đỗ
=honorary degree+ học vị danh dự
- độ
=an angle of 90 degrees+ góc 90 độ
=32 degrees in the shade+ 32 độ trong bóng râm
- (toán học) bậc
=degree of polynomial+ bậc của đa thức
=an equation of the third degree+ phương trình bậc ba
- (ngôn ngữ học) cấp
=degrees of comparison+ các cấp so sánh
=superlative degree+ cấp cao nhất
!forbidden (prohibited) degrees
- (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau
!to put through the third degree
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai
@degree
- (Tech) độ, mức độ
@degree
- độ, cấp bậc
- d. of accuracy độ chính xác
- d. of an angle số độ của một góc
- d. of are độ cung
- d. of a complex bậc của một mớ
- d. of confidence độ tin cậy, mức tin cậy
- d. of correlation độ tương quan
- d. of a curve bậc của đường cong
- d. of a differential equation cấp của một phương trình vi phân
- d. of a extension of a field độ mở rộng của một trường
- d. of freedom (thống kê) bậc tự do
- d. of map bậc của một ánh xạ
- d. of a polynomial (đại số) bậc của một đa thức
- d. of separability (đại số) bậc tách được
- d. of substituition bậc của phép thế
- d. of transitivity (đại số) bậc bắc cầu
- d. of unsolvability (logic học) độ không giải được
- d. of wholeness (điều khiển học) độ toàn bộ, độ toàn thể
- bounded d. (đại số) bậc bị chặn
- reduced d. bậc thu gọn
- spherical d. độ cầu
- transcendence d. (đại số) độ siêu việt
- virtual d. độ ảo
- zero d. bậc không