Câu ví dụ:
Hieu Tu restaurant, as it is called in Vietnamese, has since become very popular, getting 400-500 customers a day.
Nghĩa của câu:popular
Ý nghĩa
@popular /'pɔpjulə/
* tính từ
- (thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân
=a popular insurection+ cuộc khởi nghĩa của nhân dân
- bình dân
=the popular front+ mặt trận bình dân
- có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập
=popular language+ ngôn ngữ đại chúng
=popular sciene+ khoa học phổ cập
=at popular prices+ với giá rẻ (hợp với túi tiền của nhân dân)
- được lòng dân, được nhân dân yêu mến, được mọi người ưa thích, phổ biến, nổi tiếng
=a popular song+ bài hát phổ biến
=a popular book+ một quyển sách được mọi người ưa thích
=a popular writer+ nhà văn nổi tiếng, nhà văn được mọi người yêu mến