Câu ví dụ:
Instead, voting cards, together with relevant documents, will be sent to deputies in a ballot to decide whether the penal Code should be moved back a year – to July 1, 2017.
Nghĩa của câu:penal
Ý nghĩa
@penal /'pi:nl/
* tính từ
- (thuộc) hình phạt; (thuộc) hình sự
=penal laws+ luật hình
- có thể bị hình phạt
=penal offence+ tội hình sự, tội có thể bị hình phạt
- coi như hình phạt, dùng làm nơi hình phạt
=penal servitude for life+ tội khổ sai chung thân