ex. Game, Music, Video, Photography

Last week, IS claimed responsibility for firing an anti-tank missile at a helicopter in a North Sinai airport as the defence and interior ministers were visiting.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ claimed. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Last week, IS claimed responsibility for firing an anti-tank missile at a helicopter in a North Sinai airport as the defence and interior ministers were visiting.

Nghĩa của câu:

claimed


Ý nghĩa

@claim /kleim/
* danh từ
- sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
=to put in a claim for damages+ đòi bồi thường thiệt hại
=to set up (make, lay) a claim to+ đòi, yêu sách
- quyền đòi, quyền yêu sách
=to have a claim to something+ có quyền yêu sách cái gì
- vật yêu sách; điều yêu sách
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) quyền khai thác mỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luận điệu; lời xác nhận
* ngoại động từ
- đòi, yêu sách; thỉnh cầu
=every citizen may claim the protection of the law+ tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
=to claim back sommething from somebody+ yêu cầu ai trả lại cái gì
- đòi hỏi, bắt phải, đáng để
=there are serveral matters that claim my attention+ có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
- nhận, khai là, cho là, tự cho là
=does anyone claim this umbrella?+ có ai nhận chiếc ô này không?
=he claimed to be the best fooball-player in the school+ nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác nhận, nhận chắc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…