ex. Game, Music, Video, Photography

Lifeguards recommend that people should avoid fighting the rip, and instead swim out of the current and toward the shore.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rip. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Lifeguards recommend that people should avoid fighting the rip, and instead swim out of the current and toward the shore.

Nghĩa của câu:

rip


Ý nghĩa

@rip /rip/
* danh từ
- con ngựa còm, con ngựa xấu
- người chơi bời phóng đãng
- chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)
- sự xé, sự xé toạc ra
- vết rách, vết xé dài
* ngoại động từ
- xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng
=to rip out the lining+ bóc toạc lớp lót ra
=to have one's belly ripped up+ bụng bị rách thủng
- chẻ, xẻ dọc (gỗ...)
- dỡ ngói (mái nhà)
- (+ up) gợi lại, khơi lại
=to rip up the past+ gợi lại quá khứ
=to rip up a sorrow+ gợi lại mối buồn
=to rip up an old quarel+ khơi lại mối bất hoà cũ
* nội động từ
- rách ra, toạc ra, nứt toạc ra
- chạy hết tốc lực
=to let the car rip+ để cho ô tô chạy hết tốc lực
=to rip along+ chạy hết tốc lực
!to rip off
- xé toạc ra, bóc toạc ra
!to rip put
- xé ra, bóc ra
- thốt ra
=to rip out with a curse+ thốt ra một câu chửi rủa
!let her (it) rip
- (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ
- đừng can thiệp vào, đừng dính vào
- đừng ngăn cản, đừng cản trở
!let things rip
- cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…