Câu ví dụ:
Nguyen Ngoc Thien, Vietnam's Minister of Culture, Sports and Tourism, said at a meeting in early July that any Chinese tour guides or tourists who behave badly will be fined or deported.
Nghĩa của câu:behave
Ý nghĩa
@behave /bi'heiv/
* động từ
- ăn ở, đối xử, cư xử
=to behave kindly towards someone+ đối xử tốt với ai
!to behave oneself
- cư xử (ăn ở) cho phải phép
=he does not know how to behave himself+ nó không biết cách ăn ở (cho phải phép)
- chạy (máy móc...)
=how is new watch behaving?+ cái đồng hồ đeo tay mới của anh chạy như thế nào?
@behave
- (Tech) chạy, vận hành (máy) = run