ex. Game, Music, Video, Photography

“On average, with an initial investment of 450 million VND (19,446), a lemon tea shop can break even within two or three months.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lemon. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

“On average, with an initial investment of 450 million VND (19,446), a lemon tea shop can break even within two or three months.

Nghĩa của câu:

lemon


Ý nghĩa

@lemon /'lemən/
* danh từ
- cá bơn lêmon
* danh từ
- quả chanh; cây chanh
- màu vàng nhạt
- (từ lóng) cô gái vô duyên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự
=to hand someone a lemon+ (từ lóng) cho ai một vật vô dụng; đánh lừa ai

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…