Câu ví dụ:
Opponents say the dams threaten a river system whose fisheries, silt and seasonal flooding support agriculture for some 60 million people.
Nghĩa của câu:dam
Ý nghĩa
@dam /dæm/
* danh từ
- (động vật học) vật mẹ
!the devil and his dam
- ma quỷ
* danh từ
- đập (ngăn nước)
- nước ngăn lại, bể nước
* ngoại động từ
- xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
- (nghĩa bóng) ((thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại
=to dam up one's emotion+ kiềm chế nỗi xúc động