ex. Game, Music, Video, Photography

Over the last few months, Ho Chi Minh City and some provinces have launched many policies to attract talents, but expected results have not been obtained.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ talents. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Over the last few months, Ho Chi Minh City and some provinces have launched many policies to attract talents, but expected results have not been obtained.

Nghĩa của câu:

talents


Ý nghĩa

@talent /'tælənt/
* danh từ
- tài, tài ba, tài năng, tài cán
=a man of great talent+ một người tài cao
=to wrap up one's talent in a napkin+ đề tài mai một
- người có tài, nhân tài
=to call upon all the talents+ kêu gọi tất cả nhân tài
- khiếu, năng khiếu
=to have a talent for...+ có năng khiếu về...
- (the talent) (thể dục,thể thao), (từ lóng) những người đánh cuộc (đánh cá) không chuyên (đối lại với chuyên nghiệp)
- talăng (đơn vị trọng lượng xưa)
- talăng (đơn vị tiền tệ cổ Hy lạp)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…