Câu ví dụ:
Quan, a visitor from Hanoi, said setting up a tent to sleep overnight on Ta Xua Mountain is an unforgettable experience, but trekkers need previous camping experience in difficult terrains before taking up the challenge of Ta Xua.
Nghĩa của câu:tent
Ý nghĩa
@tent /tent/
* danh từ
- lều, rạp, tăng
=to pitch tents+ cắm lều, cắm trại
=to lift (strike) tents+ dỡ lều, nhổ trại
* ngoại động từ
- che lều, làm rạp cho
* nội động từ
- cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều
* danh từ
- (y học) nút gạc
* ngoại động từ
- (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc
* danh từ
- rượu vang đỏ Tây ban nha