Câu ví dụ:
Scientists and others present got the opportunity to listen to the personal experiences of the archeologists who found the skeletons of ancient humans who lived 4,000 to 7,000 years ago.
Nghĩa của câu:skeletons
Ý nghĩa
@skeleton /'skelitn/
* danh từ
- bộ xương
- bộ khung, bộ gọng
- nhân, lõi, khung; nòng cốt
- dàn bài, sườn (bài)
- người gầy da bọc xương
!skeleton at the feast
- điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui
!skeleton in the cupboard; family skeleton
- việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình
@skeleton
- bộ khung; bộ xương
- s. of a nomogram (hình học) khung của toán đồ
- s. of a simplex (tô pô) khung của đơn hình