Câu ví dụ:
She explained that when teenagers dare one another to do something, no matter how dangerous it might be, they are highly likely to take the dare simply to boost their egos.
Nghĩa của câu:dare
Ý nghĩa
@dare /deə/
* danh từ
- sự dám làm
- sự thách thức
=to take a dare+ nhận lời thách
* ngoại động từ (dared, durst; dared)
- dám, dám đương đầu với
=he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến
=how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy?
=to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
- thách
=I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó
!I dare say
- tôi dám chắc
!I dare swear
- tôi dám chắc là như vậy