Câu ví dụ:
"The absence of such a vision led to the waste of trillions of riyals, the spread of monopolies, corruption, unemployment, poverty and the delay of development projects," he wrote.
Nghĩa của câu:vision
Ý nghĩa
@vision /'viʤn/
* danh từ
- sự nhìn; sức nhìn
=field of vision+ trường nhìn, thị trường
=within range of vision+ trong tầm mắt trông thấy được
- điều mơ thấy, cảnh mộng
- sự hiện hình yêu ma; bóng ma
- ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng
=vision of peace+ ảo tưởng hoà bình
- sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị
=the vision of a poet+ sức tưởng tượng của một nhà thơ
* ngoại động từ
- thấy như trong giấc mơ