Câu ví dụ:
The beach town of Vung Tau in Ba Ria-Vung Tau province bordering Ho Chi Minh City on Monday applied for permission to place the entire town under Directive 16.
Nghĩa của câu:applied
Ý nghĩa
@applied /ə'plaid/
* tính từ
- ứng dụng
=applied chemistry+ hoá học ứng dụng
@applied
- được ứng dụng@apply /ə'plai/
* ngoại động từ
- gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
=to plaster to the wound+ đắp thuốc vào vết thương
=to apply one's ear to the wall+ áp tai vào tường
=to apply the brake+ bóp nhanh; đạp nhanh
- dùng ứng dụng, dùng áp dụng
=to apply a new method+ áp dụng một phương pháp mới
=to apply pressure on+ gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
- chăm chú, chuyên tâm
=to apply oneself to a task+ chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ
=to apply one's mind to something+ chú ý vào việc gì
* nội động từ
- xin, thỉnh cầu
=to apply for a post+ xin việc làm
- có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với
=this applies to my case+ việc này thích ứng với trường hợp của tôi
- apply to, at hỏi
=you must apply to the secretary+ anh phải hỏi người thư ký
=apply at the ofice+ anh hãy đến hỏi ở sở
@apply
- ứng dụng