ex. Game, Music, Video, Photography

The commission's senior legal investigator Pauline Verheij said during the hearing 2 million products over 12 months, with a brand new Mercedes outside.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hearing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The commission's senior legal investigator Pauline Verheij said during the hearing 2 million products over 12 months, with a brand new Mercedes outside.

Nghĩa của câu:

hearing


Ý nghĩa

@hearing /'hiəriɳ/
* danh từ
- thính giác
=to be hard of hearing+ nặng tai
=to be quick of hearing+ thính tai
- tầm nghe
=within hearing+ ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
=out of hearing+ ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy
=in my hearing+ trong lúc tôi có mặt
- sự nghe
=to give somebody a fair hearing+ nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư

@hearing
- (vật lí) sự nghe; tính giác, độ nghe rõ
@hear /hiə/
* động từ heard /hə:d/
- nghe
=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ
=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình
=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng
=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết
- nghe theo, chấp nhận, đồng ý
=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
- (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
=to hear from somebody+ nhận được tin của ai
=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?
=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
!hear! hear!
- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
!you will hear of this!
- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

@hear
- nghe

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…