ex. Game, Music, Video, Photography

The survey, which covered more than 240 family business owners in Vietnam and 1,300 across Asia, reveals a shifting mindset among first generation business owners in Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ shifting. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The survey, which covered more than 240 family business owners in Vietnam and 1,300 across Asia, reveals a shifting mindset among first generation business owners in Vietnam.

Nghĩa của câu:

shifting


Ý nghĩa

@shifting
* danh từ
- xem shift
- (địa chất học) cát chảy
@shift /ʃift/
* danh từ
- sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên
=shift of crops+ sự luân canh
=the shifts and changes of life+ sự thăng trầm của cuộc sống
- ca, kíp
=to work in shift+ làm theo ca
- mưu mẹo, phương kế
- lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi
- (địa lý,địa chất) sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng
- (ngôn ngữ học) sự thay đổi cách phát âm
- (âm nhạc) sự thay đổi vị trí bàn tay (trên phím đàn pianô)
- (thể dục,thể thao) sự di chuyển vị trí (của hàng hậu vệ bóng đá)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thay quần áo
- (từ cổ,nghĩa cổ) áo sơ mi nữ
!to be at one's last shift
- cùng đường
!to live on shifts
- sống một cách ám muội
!to make [a] shift to
- tìm phương, tính kế, xoay xở (để làm làm gì)
!to make shift without something
- đành xoay xở vậy tuy thiếu cái gì
* động từ
- đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay
=to shift one's lodging+ thay đổi chỗ ở
=to shift the scene+ thay cảnh (trên sân khấu)
=wind shifts round to the East+ gió chuyển hướng về phía đông
- ((thường) + off) trút bỏ, trút lên
=to shift off the responsibility+ trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
- dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi
- sang (số) (ô tô)
=our new car shifts automatically+ chiếc xe ô tô mới của chúng tôi sang số tự động
- (từ cổ,nghĩa cổ) thay quần áo
!to shift one's ground
- thay đổi ý kiến lập trường (trong cuộc thảo luận)
!to shift for oneself
- tự xoay xở lấy
!to shift and prevaricate
- nói quanh co lẩn tránh

@shift
- (máy tính) sự rời chỗ, sự chuyển mạch
- figure s. (máy tính) chuyển mạch in chữ số
- letter s. (máy tính) chuyển mạch in chữ
- phase s. sự đổi pha

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…