Câu ví dụ:
This sum comprises the salaries paid for staff and other costs to run the People’s Councils for urban wards and districts in a year, said Lam, who retired in August.
Nghĩa của câu:wards
Ý nghĩa
@wards
- hậu tố
- như ward@ward /wɔ:d/
* danh từ
- sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
=to whom is the child in ward?+ đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
=to put someone in ward+ trông nom ai; giam giữ ai
- khu, khu vực (thành phố)
=electoral ward+ khu vực bầu cử
- phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
=isolation ward+ khu cách ly
- (số nhiều) khe răng chìa khoá
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ
!to keep watch and ward
- canh giữ
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
!to ward off
- tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
=to ward off a blow+ đỡ một đòn
=to ward off a danger+ tránh một sự nguy hiểm
- phòng, ngăn ngừa (tai nạn)