Câu ví dụ:
Thuan said the mortality rate of Vietnamese male cancer patients is also among the highest in the world, with over 142 cancer deaths per 100,000 people.
Nghĩa của câu:mortality
Ý nghĩa
@mortality /mɔ:'tæliti/
* danh từ
- tính có chết
- loài người
- số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết
=the bills of mortality+ bản thống kê số người chết
!mortality tables
- bằng tuổi sống của các lứa tuổi
@mortality
- số người chết; tỷ lệ người chết