Câu ví dụ:
Tire Manufacturers Association, said the group would be "pressing very hard" for an exemption from tariffs for high-strength wire rod used to make cord for steel tire belts that is not produced by U.
Nghĩa của câu:pressing
Ý nghĩa
@pressing /'presiɳ/
* tính từ
- thúc bách, cấp bách, cấp thiết gấp
=pressing need+ điều cần gấp
- nài nỉ, nài ép
=a pressing invitation+ lời mời nài nỉ@press /pres/
* danh từ
- sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
=a press of the hand+ cái bóp tay
=to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì
- sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn
=to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc
- sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật
=there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật
- cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau)
- cái ép; máy ép; máy nén bàn là
=hydraulic press+ máy ép dùng sức nước
- máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in
=in the press+ đang in (sách...)
=to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in
=to correct the press+ chữa những lỗi in
=to sign for press+ ký cho in
- báo chí
=freedom of the press+ quyền tự do báo chí
=to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi
- tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...)
- (hàng hải) sự căng hết
=press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm
* ngoại động từ
- ép, nép, bóp, ấn
=to press grapes+ ép nho
=to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước
=to press the trigger of a gun+ bóp cò súng
=to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định
- là
=to press clothes+ là quần áo
- ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt
=to press someone's hand+ siết chặt tay ai
=to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng
- thúc ép, thúc bách, dồn ép
=to press an attack+ dồn dập tấn công
=to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch
=to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép
=to be pressed with questions+ bị hỏi dồn
- thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì)
=to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì
=to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì
=to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng
=to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến
- nhấn mạnh
=to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề
- đè nặng
=to press the mind+ đè nặng lên tâm trí
* nội động từ
- ép, bóp, ấn
=to press on a button+ ấn nút (điện...)
- xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy
=to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
- thúc giục, thúc ép, thúc bách
=time presses+ thì giờ thúc bách
=nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
- hối hả, vội vã, tất bật
=to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông
- (+ on, upon) đè nặng
=to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí
!to press down
- ấn xuống, ép xuống, đè xuống
!to press for
- thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách
=to be pressed for money+ túng quẫn
=to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp
!to press fowrad
- hối hả, vội vã
!to press on
!to press foward
- thúc giục, giục giã, thúc gấp
!to press out
- ép ra, vắt ra
!to press up
- xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại
* danh từ
- (sử học) sự bắt lính
* ngoại động từ
- (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt
=to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho...
- trưng dụng (ngựa...)