Câu ví dụ:
Vietnam’s largest private company, Vingroup, launched its Vsmart phones in Myanmar in May, its second foreign market after Spain.
Nghĩa của câu:launched
Ý nghĩa
@launch /lɔ:ntʃ/
* danh từ
- xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
- xuồng du lịch
* danh từ
- sự hạ thuỷ (tàu)
* ngoại động từ
- hạ thuỷ (tàu)
- ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
- khởi đầu, khai trương
=to launch a new enterprise+ khai trương một tổ chức kinh doanh mới
- đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)
* nội động từ
- bắt đầu dấn vào, lao vào
=to launch out on a long voyage+ bắt đầu một cuộc hành trình dài
=to launch out into extravagance+ lao vào một cuộc sống phóng túng
=to launch out into the sea of life+ dấn thân vào đời
!to laugh into abuse of someone
- chửi rủa ai om sòm
!to launch into eternity
- chết, qua đời
!to launch into strong language
- chửi rủa một thôi một hồi