ex. Game, Music, Video, Photography

Vinh, facing pressure from his family in the southern province of Tien Giang, has never considered tying the knot, his girlfriend Nguyen Thanh Tuyen, 25, sharing his views on life ever after.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ knot. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vinh, facing pressure from his family in the southern province of Tien Giang, has never considered tying the knot, his girlfriend Nguyen Thanh Tuyen, 25, sharing his views on life ever after.

Nghĩa của câu:

knot


Ý nghĩa

@knot /nɔt/
* danh từ
- nút, nơ
=to make a knot+ thắt nút, buộc nơ
- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn
=to tie oneself [up] in (into) knots+ gây cho bản thân những khó khăn phức tạp
- điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...)
- mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...)
- nhóm, tốp (người); cụm; (cây)
=to gather in knots+ họp lại thành nhóm
- u, cái bướu
- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot)
- mối ràng buộc
=the nuptial knot+ mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng
!to tie the nuptial knot
- lấy nhau
- (hàng hải) dặm, biển, hải lý
* ngoại động từ
- thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ
- nhíu (lông mày)
- kết chặt
- làm rối, làm rối beng
* nội động từ
- thắt nút lại

@knot
- (tô pô) nút // [thắt, buộc] nút
- parallel k. nút song song

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…