Câu ví dụ:
When he brought his Android smartphone home following a trip to the store to fix its screen, Van Thang found that $83,000 worth of his cryptocurrency tokens had disappeared.
Nghĩa của câu:tokens
Ý nghĩa
@token /'toukən/
* danh từ
- dấu hiệu, biểu hiện
=as a token of our gratitude+ như là một biểu hiện của lòng biết ơn của chúng tôi
- vật kỷ niệm, vật lưu niệm
=I'll keep it as a token+ tôi giữ cái đó như là một vật kỷ niệm
- bằng chứng, chứng
=token payment+ món tiền trả trước để làm bằng (làm tin)
!by toke
!by the same token
!more by token
- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó
- vì thế cho nên
!in token of
- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của