Câu ví dụ:
With the vast country stretching across 11 time zones, polls opened in the Russian far east at 2000 GMT on Saturday and will close in Kaliningrad, the country's exclave on the EU border, at 1800 GMT on Sunday.
Nghĩa của câu:polls
Ý nghĩa
@poll /poul/
* danh từ
- sự bầu cử; nơi bầu cử
=to go to the polls+ đi bầu cử
- số phiếu bầu, số người bỏ phiếu
=a heavy poll+ số người đi bỏ phiếu rất lớn
- sự kiếm số cử tri
- cuộc thăm dò ý kiến (của nhân dân về vấn đề gì)
- (tiếng địa phương);(đùa cợt) cái đầu
=a curly poll+ một cái đầu xoăn
=per poll+ mỗi đầu người
* ngoại động từ
- thu phiếu bầu của
- thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng cử viên)
=to poll a large majority+ thu được đại đa số phiếu
- bỏ (phiếu)
=to poll one's vote+ bỏ phiếu bầu
* nội động từ
- bỏ phiếu
* danh từ
- con vẹt
* danh từ
- (the Poll) (từ lóng) những học sinh đỗ thường (ở đại học Căm-brít)
=to go out in the Proll+ đỗ thường
- (định ngữ) đỗ thường
=poll dragree+ bằng đỗ thường
=poll man+ người đỗ thường
- thú không sừng, bò không sừng
* ngoại động từ
- cắt ngọn, xén ngọn (cây)
- ((thường) động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...)
- xén (giấy)
- (từ cổ,nghĩa cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật)
* tính từ
- bị cắt ngọn, bị xén ngọn
- bị cưa sừng, không sừng